Thực đơn
Tiếng_Tráng Chữ Tráng Latinh hóaBảng chữ cái Tráng dạng chuẩn hóa bắt đầu được sử dụng vào năm 1955 gồm các ký tự Latinh, Kirin và IPA. Năm 1986, bảng chữ cái này được cải tiến, các ký tự Kirin và IPA được thay thế bằng một hoặc một tổ hợp các ký tự Latinh.Dạng chuẩn hóa này dựa trên phát âm của Tráng Ung Bắc được nói tại huyện Vũ Minh. Vì thuộc nhánh Tráng Bắc nên nó không phù hợp trong việc ghi chép các phương ngữ Tráng Nam do tồn tại các khác biệt về âm vị. Một ví dụ là trong dạng chuẩn hóa cũng như các phương ngữ Tráng Bắc không hề tồn tại các phụ âm bật hơi (/pʰ/, /tʰ/, kʰ/). Ngược lại, các phương ngữ Tráng Nam thường có cả các phụ âm bật hơi (/pʰ/, /tʰ/, kʰ/) lẫn không bật (/p/, /t/, /k/).
Chữ | b | mb | m | f | v | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Phiên Âm | /p/ | /ɓ/ | /m/ | /f/ | /v/ | ||
Chữ | d | nd | n | s | l | ||
Phiên Âm | /t/ | /ɗ/ | /n/ | /s/ | /l/ | ||
Chữ | g | gv | ng | h | r | ||
Phiên Âm | /k/ | /kv/ | /ŋ/ | /h/ | /ɣ/ | ||
Chữ | c | y | ny | ngv | by | gy | my |
Phiên Âm | /ɕ/ | /j/ | /nj/ | /ŋv/ | /pj/ | /kj/ | /mj/ |
Chữ | a | e | i | o | u | w | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phiên Âm | /a:/ | /e:/ | /i:/ | /o:/ | /u:/ | /ɯ:/ | |||||
Chữ | ai | ae | ei | oi | ui | wi | |||||
Phiên Âm | /a:i/ | /ai/ | /ei/ | /o:i/ | /u:i/ | /ɯ:i/ | |||||
Chữ | au | aeu | eu | iu | ou | aw | |||||
Phiên Âm | /a:u/ | /au/ | /e:u/ | /i:u/ | /o:u/ | /aɯ/ | |||||
Chữ | am | aem | em | iem | im | om | oem | uem | um | ||
Phiên Âm | /a:m/ | /am/ | /e:m/ | /i:m/ | /im/ | /o:m/ | /om/ | /u:m/ | /um/ | ||
Chữ | an | aen | en | ien | in | on | oen | uen | un | wen | wn |
Phiên Âm | /a:n/ | /an/ | /e:n/ | /i:n/ | /in/ | /o:n/ | /on/ | /u:n/ | /un/ | /ɯ:n/ | /ɯn/ |
Chữ | ang | aeng | eng | ieng | ing | ong | oeng | ueng | ung | wng | |
Phiên Âm | /a:ŋ/ | /aŋ/ | /e:ŋ/ | /i:ŋ/ | /iŋ/ | /o:ŋ/ | /oŋ/ | /u:ŋ/ | /uŋ/ | /ɯŋ/ | |
Chữ | ap | aep | ep | iep | ip | op | oep | uep | up | ||
ab | aeb | eb | ieb | ib | ob | oeb | ueb | ub | |||
Phiên Âm | /a:p/ | /ap/ | /e:p/ | /i:p/ | /ip/ | /o:p/ | /op/ | /u:p/ | /up/ | ||
Chữ | at | aet | et | iet | it | ot | oet | uet | ut | wet | wt |
ad | aed | ed | ied | id | od | oed | ued | ud | wed | wd | |
Phiên Âm | /a:t/ | /at/ | /e:t/ | /i:t/ | /it/ | /o:t/ | /ot/ | /u:t/ | /ut/ | /ɯ:t/ | /ɯt/ |
Chữ | ak | aek | ek | iek | ik | ok | oek | uek | uk | wk | |
ag | aeg | eg | ieg | ig | og | oeg | ueg | ug | wg | ||
Phiên Âm | /a:k/ | /ak/ | /e:k/ | /i:k/ | /ik/ | /o:k/ | /ok/ | /u:k/ | /uk/ | /ɯk/ |
Số TT thanh | Chữ | Nét | Ví Dụ | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | ˨˦ (24) | son | dạy | |
2 | z | ˧˩ (31) | mwngz (số ít) | mày |
3 | j | ˥ (55) | hwnj | trèo |
4 | x | ˦˨ (42) | max | ngựa |
5 | q | ˧˥ (35) | gvaq | qua |
6 | h | ˧ (33) | dah | sông |
7 | p/t/k (đối với các nguyên âm dài) | ˧˥ (35) | bak | mồm |
7 | p/t/k (đối với các nguyên âm ngắn) | ˥ (55) | daep | gan |
8 | b/g/d | ˧ (33) | bag daeb | bổ xếp |
Các ví dụ sau thuộc các phương ngữ Tráng Bắc.
Gij raemx neix raemx haij, mbouj ndaej gw[6]
Cái nước này nước biển, không được ăn
Baezgonq, miz goenglaux he ciengx song boux lwk...[7]
Ngày trước, có một ông lão nuôi hai người con
Aeu fawz swix gaem gij fwed de[8]
Lấy tay trái cầm cái cánh nó
Hawj gij lwed ndik roengz ndaw vanj bae[9]
Cho cái máu chảy xuống vào bát đi
Thực đơn
Tiếng_Tráng Chữ Tráng Latinh hóaLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Trung Quốc Tiếng Phạn Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Tráng http://www.omniglot.com/writing/zhuang.htm http://www.uta.edu/faculty/jerry/pol.pdf http://www.hku.hk/linguist/staff/BodomoZhuangBLS12... http://legacy.joshuaproject.net/profiles/maps/m196... http://sealang.net/sala/archives/pdf8/lai1992compu... http://sealang.net/sala/archives/pdf8/milliken1998... http://www.linguapax.org/congres04/pdf/prosser.pdf http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=z... http://www.sil.org/system/files/reapdata/16/88/62/... http://unicode.org/charts/PDF/U0180.pdf